Đọc nhanh: 老头子 (lão đầu tử). Ý nghĩa là: lão già (có ý ghét), ông nó; ông ấy (vợ xưng hô với người chồng già), thủ lĩnh; đại ca. Ví dụ : - 走进酒店的那个老头子已经90岁了. Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
老头子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lão già (có ý ghét)
年老的男子 (多含厌恶意)
- 走进 酒店 的 那个 老头子 已经 90 岁 了
- Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
✪ 2. ông nó; ông ấy (vợ xưng hô với người chồng già)
妻子称丈夫 (多用于年老的)
✪ 3. thủ lĩnh; đại ca
帮会中人称首领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老头子
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 走进 酒店 的 那个 老头子 已经 90 岁 了
- Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
子›
老›