Đọc nhanh: 老人家 (lão nhân gia). Ý nghĩa là: cụ; cụ ấy, ông bà cụ (của tôi hoặc của anh). Ví dụ : - 这是他老人家的亲笔。 Đây là chữ viết tay của ông ấy.. - 这儿有个可怜的老人家。 Đây có ông cụ rất đáng thương.. - 你别打扰她老人家。 Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.
老人家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cụ; cụ ấy
尊称年老的人
- 这 是 他 老人家 的 亲笔
- Đây là chữ viết tay của ông ấy.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
✪ 2. ông bà cụ (của tôi hoặc của anh)
对人称自己的或对方的父亲或母亲
- 你别 打扰 她 老人家
- Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.
- 老人家 是 上个月 搬进 来 的
- Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老人家
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 你别 打扰 她 老人家
- Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.
- 我们 家 孩子 都 很 孝顺 老人
- Con cái nhà tôi đều rất hiếu thảo với người già.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 给 老人家 作 了 个 揖
- chắp tay thi lễ với người già.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 承 您 老人家 这样 顾念 我们
- chúng tôi được sự thương mến của bác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
家›
老›