Đọc nhanh: 老不死 (lão bất tử). Ý nghĩa là: (derog.) già nhưng vẫn còn sống, lão khốn kiếp, xì hơi cũ.
老不死 khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (derog.) già nhưng vẫn còn sống
(derog.) old but still alive
✪ 2. lão khốn kiếp
old bastard
✪ 3. xì hơi cũ
old fart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老不死
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
死›
老›