Đọc nhanh: 哀子 (ai tử). Ý nghĩa là: ai tử; kẻ cô ai; con trai mồ côi mẹ (người con trai mất mẹ).
哀子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai tử; kẻ cô ai; con trai mồ côi mẹ (người con trai mất mẹ)
旧时死了母亲的儿子称哀子参看〖孤哀子〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀子
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
子›