Đọc nhanh: 小伙子 (tiểu hoả tử). Ý nghĩa là: chàng trai; chàng trai trẻ; cậu bé; cậu nhóc; chàng thanh niên; anh chàng, ranh, nhãi con; nhãi ranh. Ví dụ : - 两个小伙子都在追这位姑娘。 hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.. - 他六十多岁了,怎能跟小伙子打比呢? ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?. - 他是个迷人的小伙子,美中不足的是个子矮。 Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
小伙子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chàng trai; chàng trai trẻ; cậu bé; cậu nhóc; chàng thanh niên; anh chàng
青年男子
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这个 小伙子 很 有 阳刚之气
- Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. ranh
对小孩儿的称呼 (含亲昵意)
✪ 3. nhãi con; nhãi ranh
幼小的动物 (多用做骂人的话)
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小伙子
✪ 1. Định ngữ (+的) + 小伙子
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
- 他 才 20 岁 的 年 经 小伙子
- anh ấy là một thanh trẻ mới 20 tuổi.
✪ 2. 小伙子 + Câu
- 小伙子 , 谢谢 你
- Cảm ơn chàng trai trẻ.
- 小伙子 , 请 帮 我 拿 两瓶 水
- này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小伙子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小伙子 , 请 帮 我 拿 两瓶 水
- này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.
- 嗬 , 这 小伙子 真棒
- ô, thằng nhỏ này cừ thật!
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 他 是 个 不错 的 小伙子
- Anh ấy là một chàng trai không tệ.
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
子›
⺌›
⺍›
小›