Đọc nhanh: 老例 (lão lệ). Ý nghĩa là: tập tục cũ; nề nếp cũ; thói quen cũ.
老例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập tục cũ; nề nếp cũ; thói quen cũ
旧规矩;旧习惯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老例
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 老师 和 学生 的 比例 是 1 8
- Tỷ lệ giữa giáo viên và học sinh là 1:8.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 老师 在 讲课 时 常常 举例
- Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
老›