Đọc nhanh: 老脸 (lão kiểm). Ý nghĩa là: cái mặt già này (lời nói khiêm tốn), mặt dày; mặt mo.
老脸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái mặt già này (lời nói khiêm tốn)
谦辞,年老人指自己的面子
✪ 2. mặt dày; mặt mo
厚脸皮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老脸
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 老师 虎脸 批评 学生
- Thầy giáo vẻ mặt hung dữ phê bình học sinh.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 我 的 老爸 40 多岁 , 中等 个儿 , 脸上 有 几条 浅浅的 皱纹
- Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.
- 我 通过 脸书 联系 了 老朋友
- Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
脸›