Đọc nhanh: 通例 (thông lệ). Ý nghĩa là: thường lệ; lệ thường; lệ chung, quy luật chung; quy luật phổ biến. Ví dụ : - 星期日休息是学校的通例。 chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.
通例 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thường lệ; lệ thường; lệ chung
一般的情况;常规;惯例
- 星期日 休息 是 学校 的 通例
- chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.
✪ 2. quy luật chung; quy luật phổ biến
较普遍的规律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通例
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 星期日 休息 是 学校 的 通例
- chủ nhật nghỉ là lệ chung củ a trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
通›