Đọc nhanh: 常例 (thường lệ). Ý nghĩa là: thường lệ; lệ thường; thông lệ.
常例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường lệ; lệ thường; thông lệ
沿袭下来经常实行的规矩;惯例
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常例
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 一例 看待
- đối xử như nhau
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 老师 在 讲课 时 常常 举例
- Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
常›