Đọc nhanh: 翻番 (phiên phiên). Ý nghĩa là: tăng; tăng gấp đôi (số lượng). Ví dụ : - 钻井速度翻番。 Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
翻番 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng; tăng gấp đôi (số lượng)
数量加倍
- 钻井 速度 翻番
- Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻番
- 钻井 速度 翻番
- Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 他 的 钱 翻了一番
- Số tiền của anh ấy tăng gấp đôi.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 这所 大学 的 学生 人数 翻了一番
- Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
- 我们 网站 的 访问 人次 一年 内 翻了一番
- Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
番›
翻›