Đọc nhanh: 群众演员 (quần chúng diễn viên). Ý nghĩa là: Diễn viên quần chúng.
群众演员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diễn viên quần chúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群众演员
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 我 不是 党员 , 我 是 群众
- Tôi không phải là Đảng viên, tôi là quần chúng.
- 演员 向 观众 敬礼
- Diễn viên cúi chào khán giả.
- 观众们 为 演员 鼓掌
- Khán giả vỗ tay cho diễn viên.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 这个 演员 拥 众多 粉丝
- Diễn viên này có rất nhiều fan hâm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
员›
演›
群›