Đọc nhanh: 公众 (công chúng). Ý nghĩa là: công chúng; đại chúng; chung; công cộng. Ví dụ : - 公众领袖 lãnh tụ công chúng. - 公众利益 lợi ích chung
公众 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công chúng; đại chúng; chung; công cộng
社会上大多数的人;大众
- 公众 领袖
- lãnh tụ công chúng
- 公众 利益
- lợi ích chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公众
- 公众 利益
- lợi ích chung
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他 破坏 了 自己 的 公众形象
- Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.
- 政府 呼吁 公众 节约用水
- Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
- 小孩 在 公众 场合 总是 腼腆 的
- Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
- 阳光 的 信息 让 公众 更 放心
- Thông tin rõ ràng giúp công chúng an tâm hơn.
- 政府 回应 了 公众 的 关切
- Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
公›