Đọc nhanh: 群众关系 (quần chúng quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ quần chúng.
群众关系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ quần chúng
指个人和他周围的人们相处的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群众关系
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 关心群众 的 冷暖
- quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 干部 要 关心群众
- Cán bộ phải quan tâm đến quần chúng.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
关›
系›
群›