Đọc nhanh: 老百姓 (lão bá tính). Ý nghĩa là: nhân dân; người dân; thường dân; dân thường .
老百姓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân dân; người dân; thường dân; dân thường
人民;居民 (区别于军人和政府工作人员)
So sánh, Phân biệt 老百姓 với từ khác
✪ 1. 老百姓 vs 人民
"老百姓" là cách xưng hô thông thường dành cho nhân dân, cũng có thể nói "百姓", khác biệt với nhân viên làm việc trong chính phủ và quân đội, dùng trong văn nói, không thể dùng trong dịp trang trọng; "人民" bao gồm các thành viên cơ bản trong xã hội, thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老百姓
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 怎能 奴 了 老百姓
- Làm sao có thể đối xử dân chúng như nô lệ.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
百›
老›