Đọc nhanh: 人民 (nhân dân). Ý nghĩa là: nhân dân; đồng bào. Ví dụ : - 强化人民的国家机器。 Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.. - 人民是历史的创造者。 Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.. - 他始终把人民放在心中。 Anh ấy luôn có nhân dân trong trái tim.
人民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân dân; đồng bào
以劳动群众为主体的社会基本成员; 指某种人
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.
- 他 始终 把 人民 放在 心中
- Anh ấy luôn có nhân dân trong trái tim.
- 科学技术 要 造福 人民
- Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人民
✪ 1. 人民 + Danh từ
cái gì nhân dân
- 人民军队
- Quân đội nhân dân.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 人民 với từ khác
✪ 1. 公民 vs 人民
Phạm vi sử dụng của "公民" rất nhỏ, chỉ giới hạn trong phạm vi pháp luật.
"人民" được sử dụng rất phổ biến.
Các từ có số lượng nhỏ có thể được thêm vào trước "công dân", chẳng hạn như "một người công dân"; các từ có số lượng nhỏ không thể thêm vào trước "nhân dân", nhưng các từ có số lượng lớn hơn có thể được thêm vào, thay vì "一个人民", bạn có thể nói "亿万人民".
✪ 2. 老百姓 vs 人民
"老百姓" là cách xưng hô thông thường dành cho nhân dân, cũng có thể nói "百姓", khác biệt với nhân viên làm việc trong chính phủ và quân đội, dùng trong văn nói, không thể dùng trong dịp trang trọng; "人民" bao gồm các thành viên cơ bản trong xã hội, thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民
- 1 圆 人民币
- 1 đồng nhân dân tệ.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
民›