人民 rénmín
volume volume

Từ hán việt: 【nhân dân】

Đọc nhanh: 人民 (nhân dân). Ý nghĩa là: nhân dân; đồng bào. Ví dụ : - 强化人民的国家机器。 Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.. - 人民是历史的创造者。 Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.. - 他始终把人民放在心中。 Anh ấy luôn có nhân dân trong trái tim.

Ý Nghĩa của "人民" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

人民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân dân; đồng bào

以劳动群众为主体的社会基本成员; 指某种人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 强化 qiánghuà 人民 rénmín de 国家机器 guójiājīqì

    - Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.

  • volume volume

    - 人民 rénmín shì 历史 lìshǐ de 创造者 chuàngzàozhě

    - Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 人民 rénmín 放在 fàngzài 心中 xīnzhōng

    - Anh ấy luôn có nhân dân trong trái tim.

  • volume volume

    - 科学技术 kēxuéjìshù yào 造福 zàofú 人民 rénmín

    - Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人民

✪ 1. 人民 + Danh từ

cái gì nhân dân

Ví dụ:
  • volume

    - 人民军队 rénmínjūnduì

    - Quân đội nhân dân.

  • volume

    - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • volume

    - 人民 rénmín 英雄 yīngxióng 永垂不朽 yǒngchuíbùxiǔ

    - Những anh hùng của nhân dân là bất tử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 人民 với từ khác

✪ 1. 公民 vs 人民

Giải thích:

Phạm vi sử dụng của "公民" rất nhỏ, chỉ giới hạn trong phạm vi pháp luật.
"人民" được sử dụng rất phổ biến.
Các từ có số lượng nhỏ có thể được thêm vào trước "công dân", chẳng hạn như "một người công dân"; các từ có số lượng nhỏ không thể thêm vào trước "nhân dân", nhưng các từ có số lượng lớn hơn có thể được thêm vào, thay vì "一个人民", bạn có thể nói "亿万人民".

✪ 2. 老百姓 vs 人民

Giải thích:

"老百姓" là cách xưng hô thông thường dành cho nhân dân, cũng có thể nói "百姓", khác biệt với nhân viên làm việc trong chính phủ và quân đội, dùng trong văn nói, không thể dùng trong dịp trang trọng; "人民" bao gồm các thành viên cơ bản trong xã hội, thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民

  • volume volume

    - 1 yuán 人民币 rénmínbì

    - 1 đồng nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.

  • volume volume

    - 《 人民 rénmín 画报 huàbào

    - Họa báo nhân dân

  • volume volume

    - 《 人民日报 rénmínrìbào 1948 nián 6 yuè 15 创刊 chuàngkān

    - 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.

  • volume volume

    - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 红心 hóngxīn wèi 人民 rénmín

    - một trái tim hồng vì nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao