Đọc nhanh: 美名 (mĩ danh). Ý nghĩa là: tên gọi hay; tên hay, danh thơm. Ví dụ : - 英雄美名,流芳百世。 anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
美名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên gọi hay; tên hay
美好的名誉或名称
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
✪ 2. danh thơm
美好的名声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美名
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 她 是 一名 美食家
- Cô ấy là một chuyên gia ẩm thực
- 宣威 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Tuyên Uy rất nổi tiếng.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 天津 的 美食 很 有名
- Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
美›