Các biến thể (Dị thể) của 罹

  • Cách viết khác

    𦌐

Ý nghĩa của từ 罹 theo âm hán việt

罹 là gì? (Duy, Li, Ly). Bộ Võng (+11 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: lo lắng, Lo âu, buồn khổ, Gặp, mắc phải, Lo âu, buồn khổ, Gặp, mắc phải. Từ ghép với : Mắc bệnh., Mắc bệnh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lo lắng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Mắc, gặp, bị (tai hoạ hoặc đau ốm)

- Bị nạn

- Mắc bệnh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lo âu, buồn khổ

- “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” , . , (Vương phong , Thố viên ) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Gặp, mắc phải

- “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” , (Thâu đào ) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.

Trích: “li họa” gặp tai vạ. Liêu trai chí dị

Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lo âu, buồn khổ

- “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” , . , (Vương phong , Thố viên ) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Gặp, mắc phải

- “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” , (Thâu đào ) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.

Trích: “li họa” gặp tai vạ. Liêu trai chí dị

Từ điển phổ thông

  • lo lắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lo.
  • Gặp, mắc, người bị mắc hoạn nạn gọi là li. Ta quen đọc là chữ duy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Mắc, gặp, bị (tai hoạ hoặc đau ốm)

- Bị nạn

- Mắc bệnh.

Từ ghép với 罹