Đọc nhanh: 受害 (thụ hại). Ý nghĩa là: bị hại; mắc vạ; tổn thất. Ví dụ : - 受害者在车里 Nạn nhân ở trong một chiếc ô tô.. - 强奸犯对受害人如是说 Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.. - 受害人都是网络一代的孩子 Nạn nhân của chúng tôi đều là những đứa trẻ thuộc thế hệ internet.
受害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị hại; mắc vạ; tổn thất
遭到损害或杀害
- 受害者 在 车里
- Nạn nhân ở trong một chiếc ô tô.
- 强奸犯 对 受害人 如是说
- Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
- 受害人 都 是 网络 一代 的 孩子
- Nạn nhân của chúng tôi đều là những đứa trẻ thuộc thế hệ internet.
- 受害者 的 头部
- Có vẻ như nạn nhân của chúng tôi đã phải chịu đựng
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受害
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 受害人 正是
- Nạn nhân là cùng một người đàn ông
- 受害者 的 头部
- Có vẻ như nạn nhân của chúng tôi đã phải chịu đựng
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
害›