Đọc nhanh: 罹患 (li hoạn). Ý nghĩa là: bị ốm, phải chịu đựng (vì một căn bệnh).
罹患 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị ốm
to fall ill
✪ 2. phải chịu đựng (vì một căn bệnh)
to suffer (from an illness)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罹患
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 他 患有 阳痿
- Anh ấy mắc chứng liệt dương.
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
罹›