Đọc nhanh: 办罪 (biện tội). Ý nghĩa là: định tội; trị tội; trừng phạt, làm tội.
办罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. định tội; trị tội; trừng phạt
定罪;治罪
✪ 2. làm tội
处罚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办罪
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 要是 上面 怪罪 下来 怎么办
- nếu như cấp trên trách cứ thì biết làm sao đây?
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
罪›