罪孽 zuìniè
volume volume

Từ hán việt: 【tội nghiệt】

Đọc nhanh: 罪孽 (tội nghiệt). Ý nghĩa là: nghiệp chướng; cái nghiệp; tội chướng (ở kiếp trước). Ví dụ : - 罪孽深重 nghiệp chướng nặng nề.

Ý Nghĩa của "罪孽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罪孽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiệp chướng; cái nghiệp; tội chướng (ở kiếp trước)

迷信的人认为应受到报应的罪恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng

    - nghiệp chướng nặng nề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪孽

  • volume volume

    - 哈迪斯 hǎdísī 罪孽 zuìniè 太重 tàizhòng

    - Hades có nhiều điều để trả lời.

  • volume volume

    - 罪孽 zuìniè

    - tội lỗi.

  • volume volume

    - 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng

    - nghiệp chướng nặng nề.

  • volume volume

    - 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng

    - nghiệp chướng nặng nề.

  • volume volume

    - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 犯罪 fànzuì

    - Họ không nên phạm tội.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Tử 子 (+16 nét)
    • Pinyin: Miè , Niè
    • Âm hán việt: Nghiệt
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+5B7D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao