罪魁 zuìkuí
volume volume

Từ hán việt: 【tội khôi】

Đọc nhanh: 罪魁 (tội khôi). Ý nghĩa là: đầu sỏ; cầm đầu. Ví dụ : - 罪魁祸首 kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu

Ý Nghĩa của "罪魁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罪魁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu sỏ; cầm đầu

罪恶行为的首要分子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪魁

  • volume volume

    - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - đầu sỏ tội ác

  • volume volume

    - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 病毒 bìngdú bèi 称为 chēngwéi 冠状病毒 guānzhuàngbìngdú 它们 tāmen shì 导致 dǎozhì 非典 fēidiǎn de 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 犯罪 fànzuì

    - Họ không nên phạm tội.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • volume volume

    - shì 这起 zhèqǐ 事件 shìjiàn de 罪魁 zuìkuí

    - Anh ta là kẻ đầu sỏ của vụ việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài , Kuí , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIYJ (竹戈卜十)
    • Bảng mã:U+9B41
    • Tần suất sử dụng:Cao