Đọc nhanh: 罪魁 (tội khôi). Ý nghĩa là: đầu sỏ; cầm đầu. Ví dụ : - 罪魁祸首 kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
罪魁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu sỏ; cầm đầu
罪恶行为的首要分子
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪魁
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 他 是 这起 事件 的 罪魁
- Anh ta là kẻ đầu sỏ của vụ việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
魁›