Đọc nhanh: 罢工保险 (bãi công bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm bãi công.
罢工保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm bãi công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢工保险
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 你 工作 忙 , 不去 也罢
- Công việc của anh bận, không đi cũng được.
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 我 从事 保险 销售 工作
- Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
工›
罢›
险›