复工 fùgōng
volume volume

Từ hán việt: 【phục công】

Đọc nhanh: 复工 (phục công). Ý nghĩa là: làm trở lại; trở lại làm việc (sau bãi công hoặc đình công). Ví dụ : - 矿工们下决心等到他们的要求得到满足后再复工。 Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.

Ý Nghĩa của "复工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm trở lại; trở lại làm việc (sau bãi công hoặc đình công)

停工或罢工后恢复工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 矿工 kuànggōng men 下决心 xiàjuéxīn 等到 děngdào 他们 tāmen de 要求 yāoqiú 得到 dédào 满足 mǎnzú hòu zài 复工 fùgōng

    - Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复工

  • volume volume

    - 日复一日 rìfùyírì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ngày qua ngày.

  • volume volume

    - 日复一日 rìfùyírì 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.

  • volume volume

    - 繁复 fánfù de 组织 zǔzhī 工作 gōngzuò

    - công tác tổ chức bề bộn phức tạp.

  • volume volume

    - 机械工程 jīxiègōngchéng hěn 复杂 fùzá

    - Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn de 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng hěn 复杂 fùzá

    - Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.

  • volume volume

    - 道路 dàolù 修复 xiūfù 工程 gōngchéng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.

  • volume volume

    - 矿工 kuànggōng men 下决心 xiàjuéxīn 等到 děngdào 他们 tāmen de 要求 yāoqiú 得到 dédào 满足 mǎnzú hòu zài 复工 fùgōng

    - Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.

  • - shì 一名 yīmíng 资深 zīshēn de 网络 wǎngluò 工程师 gōngchéngshī 擅长 shàncháng 解决 jiějué 复杂 fùzá de 网络 wǎngluò 问题 wèntí

    - Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao