Đọc nhanh: 复工 (phục công). Ý nghĩa là: làm trở lại; trở lại làm việc (sau bãi công hoặc đình công). Ví dụ : - 矿工们下决心等到他们的要求得到满足后再复工。 Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
复工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm trở lại; trở lại làm việc (sau bãi công hoặc đình công)
停工或罢工后恢复工作
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复工
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 日复一日 , 他 努力 工作
- Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.
- 繁复 的 组织 工作
- công tác tổ chức bề bộn phức tạp.
- 机械工程 很 复杂
- Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 道路 修复 工程 正在 进行
- Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
工›