Đọc nhanh: 总罢工 (tổng bãi công). Ý nghĩa là: tổng bãi công; tổng đình công.
总罢工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng bãi công; tổng đình công
各行各业所有参加工会组织的工人同时举行的罢工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总罢工
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 总罢工
- tổng bãi công
- 他 吃 罢 饭 就 去 工作
- Anh ấy ăn xong cơm rồi đi làm.
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
总›
罢›