Đọc nhanh: 罗马 (la mã). Ý nghĩa là: Rô-ma; Rome (thủ đô I-ta-li-a), Rô-ma (thành phố tây bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ), Rô-ma (thành phố miền trung bang Niu-i-oóc, Mỹ). Ví dụ : - 条条大路通罗马。 Đường nào cũng đến La Mã.. - 出生在罗马 sinh ra đã ngậm thìa vàng
罗马 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Rô-ma; Rome (thủ đô I-ta-li-a)
意大利的首都及最大城市。
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
✪ 2. Rô-ma (thành phố tây bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)
美国佐治亚洲西北部一城市,位于亚特兰大西北部该市于1834年建在一个彻诺基人社区的遗址上
✪ 3. Rô-ma (thành phố miền trung bang Niu-i-oóc, Mỹ)
美国纽约州中部一城市,位于尤蒂卡西北偏西的莫霍克河沿岸由于该市处于水陆交通要道,它在法国对印第安人的战争及美国独立革命时期具有重要的战略意义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗马
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 要 不要 玩 马可波罗 游戏
- Còn Marco Polo thì sao?
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 早些时候 罗马诺 教授 送来 了 这个
- Giáo sư romano đã gửi cái này trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罗›
马›