Đọc nhanh: 枚举 (mai cử). Ý nghĩa là: liệt kê.
枚举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệt kê
to enumerate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枚举
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những điều như vậy, không sao kể xiết.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
枚›