Đọc nhanh: 网络工程 (võng lạc công trình). Ý nghĩa là: Mạng kỹ thuật.
网络工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạng kỹ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络工程
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 她 在 网络 上 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc trên mạng.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
程›
络›
网›