Đọc nhanh: 编者按 (biên giả án). Ý nghĩa là: bài xã luận ngắn; lời bình của người biên tập.
编者按 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài xã luận ngắn; lời bình của người biên tập
编辑人员对文章或消息所加的意见、评论等,常常放在文章或消息的前面(编者案)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编者按
- 编者按
- Lời toà soạn
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 这 篇文章 有 详细 的 编 按
- Bài viết này có chú thích chi tiết.
- 编 按 这段 文字 很 重要
- Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
编›
者›