编者按 biānzhě àn
volume volume

Từ hán việt: 【biên giả án】

Đọc nhanh: 编者按 (biên giả án). Ý nghĩa là: bài xã luận ngắn; lời bình của người biên tập.

Ý Nghĩa của "编者按" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

编者按 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bài xã luận ngắn; lời bình của người biên tập

编辑人员对文章或消息所加的意见、评论等,常常放在文章或消息的前面(编者案)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编者按

  • volume volume

    - 编者按 biānzhěàn

    - Lời toà soạn

  • volume volume

    - 借书 jièshū zhě yīng 按时 ànshí 还书 huánshū

    - Người mượn nên trả sách đúng hạn.

  • volume volume

    - 或者 huòzhě 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 按照 ànzhào 公式 gōngshì 编写 biānxiě le 程序 chéngxù

    - Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu 详细 xiángxì de biān àn

    - Bài viết này có chú thích chi tiết.

  • volume volume

    - biān àn 这段 zhèduàn 文字 wénzì hěn 重要 zhòngyào

    - Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 军功章 jūngōngzhāng de 获得者 huòdézhě men bèi àn 级别 jíbié 高低 gāodī 召见 zhàojiàn 等级 děngjí 最高 zuìgāo de 官员 guānyuán pái zài 第一位 dìyīwèi

    - Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 侍者 shìzhě gěi duān lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao