biān
volume volume

Từ hán việt: 【biên】

Đọc nhanh: (biên). Ý nghĩa là: bện; đan; tết; thắt, sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại, soạn; sáng tác; viết; thảo. Ví dụ : - 她在编辫子。 Cô ấy đang tết tóc.. - 奶奶在编草帽。 Bà đang đan nón cỏ.. - 他们在编筐子。 Họ đang đan giỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bện; đan; tết; thắt

把细长条状的东西交叉组织起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在编 zàibiān 辫子 biànzi

    - Cô ấy đang tết tóc.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 在编 zàibiān 筐子 kuāngzǐ

    - Họ đang đan giỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại

把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 编队 biānduì 练习 liànxí

    - Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 编组 biānzǔ 进行 jìnxíng 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 编班 biānbān le

    - Giáo viên đã chia lớp cho chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. soạn; sáng tác; viết; thảo

创作 (歌词、剧本等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 编歌 biāngē

    - Anh ấy đang viết nhạc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 编剧 biānjù běn

    - Cô ấy đang viết kịch bản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen biān 舞蹈 wǔdǎo hěn 好看 hǎokàn

    - Họ biên đạo múa rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. bịa; bịa chuyện; bịa đặt; đặt điều; thêu dệt

捏造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì biān 瞎话 xiāhuà

    - Anh ta luôn bịa chuyện.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 不要 búyào 胡编乱造 húbiānluànzào

    - Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.

  • volume volume

    - 在编 zàibiān 瞎话 xiāhuà ma

    - Bạn đang bịa chuyện à?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. biên soạn; chỉnh sửa

编辑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 编书 biānshū

    - Tôi đang biên soạn sách.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan biān 杂志 zázhì

    - Anh ấy thích biên tập tạp chí.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le zhǔ 编辑 biānjí

    - Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tập; quyển; bộ (thường làm tên sách); biên

成本的书 (常做书名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 中国通史 zhōngguótōngshǐ 简编 jiǎnbiān

    - Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".

  • volume volume

    - 《 故事 gùshì 新编 xīnbiān shì 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.

✪ 2. biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ

编制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 部门 bùmén 超编 chāobiān le

    - Bộ phận này đã vượt biên chế.

  • volume volume

    - shì 编外人员 biānwàirényuán

    - Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 缺编 quēbiān

    - Trường chúng tôi thiếu biên chế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phần (lớn hơn chương)

书籍按内容划分的单位,大于"章"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每编 měibiān dōu yǒu 五章 wǔzhāng

    - Mỗi phần có 5 chương.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 第一 dìyī biān hěn 有趣 yǒuqù

    - Phần đầu của cuốn sách này rất thú vị.

  • volume volume

    - 中编 zhōngbiān de 情节 qíngjié hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 编 vs 编辑

Giải thích:

"" là động từ, ngoài ý nghĩa "编辑" ra còn có ý nghĩa là sáng tạo.
"编辑" vừa có thể là động từ, cũng có thể là danh từ, danh từ "编辑" dùng để chỉ người tham gia vào công việc biên tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 编歌 biāngē

    - Anh ấy đang viết nhạc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan biān 杂志 zázhì

    - Anh ấy thích biên tập tạp chí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen biān 舞蹈 wǔdǎo hěn 好看 hǎokàn

    - Họ biên đạo múa rất đẹp.

  • volume volume

    - zài 编制 biānzhì 电脑 diànnǎo 程序 chéngxù

    - Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 编了 biānle hào 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.

  • volume volume

    - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng 行业 hángyè

    - Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 一支 yīzhī 专业 zhuānyè de 编辑 biānjí 团队 tuánduì

    - Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao