Đọc nhanh: 编 (biên). Ý nghĩa là: bện; đan; tết; thắt, sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại, soạn; sáng tác; viết; thảo. Ví dụ : - 她在编辫子。 Cô ấy đang tết tóc.. - 奶奶在编草帽。 Bà đang đan nón cỏ.. - 他们在编筐子。 Họ đang đan giỏ.
编 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bện; đan; tết; thắt
把细长条状的东西交叉组织起来
- 她 在编 辫子
- Cô ấy đang tết tóc.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại
把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 老师 给 我们 编班 了
- Giáo viên đã chia lớp cho chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. soạn; sáng tác; viết; thảo
创作 (歌词、剧本等)
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 她 正在 编剧 本
- Cô ấy đang viết kịch bản.
- 他们 编 舞蹈 很 好看
- Họ biên đạo múa rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. bịa; bịa chuyện; bịa đặt; đặt điều; thêu dệt
捏造
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 你 在编 瞎话 吗 ?
- Bạn đang bịa chuyện à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. biên soạn; chỉnh sửa
编辑
- 我 正在 编书
- Tôi đang biên soạn sách.
- 他 喜欢 编 杂志
- Anh ấy thích biên tập tạp chí.
- 他 成为 了 主 编辑
- Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
编 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập; quyển; bộ (thường làm tên sách); biên
成本的书 (常做书名)
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
✪ 2. biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ
编制
- 这个 部门 超编 了
- Bộ phận này đã vượt biên chế.
- 他 是 编外人员
- Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.
- 我们 学校 缺编
- Trường chúng tôi thiếu biên chế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
编 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần (lớn hơn chương)
书籍按内容划分的单位,大于"章"
- 每编 都 有 五章
- Mỗi phần có 5 chương.
- 这 本书 的 第一 编 很 有趣
- Phần đầu của cuốn sách này rất thú vị.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 编 với từ khác
✪ 1. 编 vs 编辑
"编" là động từ, ngoài ý nghĩa "编辑" ra còn có ý nghĩa là sáng tạo.
"编辑" vừa có thể là động từ, cũng có thể là danh từ, danh từ "编辑" dùng để chỉ người tham gia vào công việc biên tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 他 喜欢 编 杂志
- Anh ấy thích biên tập tạp chí.
- 他们 编 舞蹈 很 好看
- Họ biên đạo múa rất đẹp.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
编›