Đọc nhanh: 剪辑 (tiễn tập). Ý nghĩa là: cắt nối biên tập; dựng phim (bộ phim), biên tập lại; in lại; chỉnh lý. Ví dụ : - 剪辑照片。 ảnh đã qua chỉnh lý.. - 话剧录音剪辑。 băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
剪辑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt nối biên tập; dựng phim (bộ phim)
电影制片工序之一,按照剧本结构和创作构思的要求,把拍摄好的许多镜头, 经过选择、删剪、整理、编排成结构完整的影片
✪ 2. biên tập lại; in lại; chỉnh lý
经过选择、剪裁,重新编排
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 话剧 录音 剪辑
- băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪辑
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 他 保存 了 很多 剪报
- Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.
- 话剧 录音 剪辑
- băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
- 他 成为 了 主 编辑
- Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.
- 他 在 编辑部 工作
- Anh ấy làm việc ở ban biên tập.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
辑›