剪辑 jiǎnjí
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn tập】

Đọc nhanh: 剪辑 (tiễn tập). Ý nghĩa là: cắt nối biên tập; dựng phim (bộ phim), biên tập lại; in lại; chỉnh lý. Ví dụ : - 剪辑照片。 ảnh đã qua chỉnh lý.. - 话剧录音剪辑。 băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.

Ý Nghĩa của "剪辑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剪辑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cắt nối biên tập; dựng phim (bộ phim)

电影制片工序之一,按照剧本结构和创作构思的要求,把拍摄好的许多镜头, 经过选择、删剪、整理、编排成结构完整的影片

✪ 2. biên tập lại; in lại; chỉnh lý

经过选择、剪裁,重新编排

Ví dụ:
  • volume volume

    - 剪辑 jiǎnjí 照片 zhàopiān

    - ảnh đã qua chỉnh lý.

  • volume volume

    - 话剧 huàjù 录音 lùyīn 剪辑 jiǎnjí

    - băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪辑

  • volume volume

    - 剪辑 jiǎnjí 照片 zhàopiān

    - ảnh đã qua chỉnh lý.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún le 很多 hěnduō 剪报 jiǎnbào

    - Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.

  • volume volume

    - 话剧 huàjù 录音 lùyīn 剪辑 jiǎnjí

    - băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le zhǔ 编辑 biānjí

    - Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.

  • volume volume

    - zài 编辑部 biānjíbù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở ban biên tập.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 花园里 huāyuánlǐ 剪枝 jiǎnzhī

    - Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 玫瑰 méiguī 修剪 xiūjiǎn 枝条 zhītiáo

    - Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQRSJ (大手口尸十)
    • Bảng mã:U+8F91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao