连亘 lián gèn
volume volume

Từ hán việt: 【liên hoàn】

Đọc nhanh: 连亘 (liên hoàn). Ý nghĩa là: trùng điệp; liền nhau; liên tiếp không dứt. Ví dụ : - 山岭连亘。 núi liền núi.. - 长城连亘万里。 trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.

Ý Nghĩa của "连亘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连亘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trùng điệp; liền nhau; liên tiếp không dứt

接连不断 (多指山脉等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山岭连亘 shānlǐngliángèn

    - núi liền núi.

  • volume volume

    - 长城 chángchéng 连亘 liángèn 万里 wànlǐ

    - trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连亘

  • volume volume

    - 山岭连亘 shānlǐngliángèn

    - núi liền núi.

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 长城 chángchéng 连亘 liángèn 万里 wànlǐ

    - trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le hǎo 几天 jǐtiān 墙壁 qiángbì dōu 返潮 fǎncháo le

    - mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.

  • volume volume

    - 三发 sānfā 连中 liánzhòng de

    - ba phát đều trúng đích

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Gèn , Gèng , Huán
    • Âm hán việt: Cắng , Hoàn , Tuyên
    • Nét bút:一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MAM (一日一)
    • Bảng mã:U+4E98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao