Đọc nhanh: 绵亘 (miên hoàn). Ý nghĩa là: chạy dài; kéo dài; miên; ròng rã; dài vô tận; ròng rặc. Ví dụ : - 大别山绵亘在河南、安徽和湖北三省的边界上。 Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
绵亘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy dài; kéo dài; miên; ròng rã; dài vô tận; ròng rặc
连接不断 (多指山脉等)
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵亘
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
- 妈妈 给 我 的 衣服 褚 了 丝绵
- Mẹ đã lót bông vào áo của tôi.
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亘›
绵›