Đọc nhanh: 通讯错误返回 (thông tấn thác ngộ phản hồi). Ý nghĩa là: Truyển tải thông tin sai sót.
通讯错误返回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truyển tải thông tin sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通讯错误返回
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他会 责问 你 的 错误
- Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
讯›
误›
返›
通›
错›