Đọc nhanh: 移动维修 (di động duy tu). Ý nghĩa là: di chuyển gìn giữ và sửa chữa.
移动维修 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển gìn giữ và sửa chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移动维修
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
- 带有 辶 的 字 都 有 移动 的 意义
- Những từ có “辶” đều mang ý nghĩa vận động, di chuyển..
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 我来 维修 家里 的 水管
- Tôi đến sửa ống nước trong nhà.
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
动›
移›
维›