Đọc nhanh: 安装维修水管 (an trang duy tu thuỷ quản). Ý nghĩa là: dịch vụ hàn chì Lắp đặt đường ống.
安装维修水管 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ hàn chì Lắp đặt đường ống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安装维修水管
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 我来 维修 家里 的 水管
- Tôi đến sửa ống nước trong nhà.
- 他们 正在 装修 屋子
- Họ đang trang trí phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
安›
水›
管›
维›
装›