Đọc nhanh: 绝招 (tuyệt chiêu). Ý nghĩa là: tuyệt kỹ; tay nghề tuyệt vời, mẹo; bí quyết, tuyệt nghệ.
绝招 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt kỹ; tay nghề tuyệt vời
(绝招儿) 绝技
✪ 2. mẹo; bí quyết
一般人想象不到的手段、计策
✪ 3. tuyệt nghệ
别人不易学会的技艺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝招
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 这 一招 真绝
- Nước cờ này thật hay.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
绝›