Đọc nhanh: 绝招儿 (tuyệt chiêu nhi). Ý nghĩa là: tuyệt kỹ.
绝招儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt kỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝招儿
- 独门儿 绝活
- nghề gia truyền.
- 这 一招 真绝
- Nước cờ này thật hay.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 这 招儿 确实 很 管用
- Nước cờ này thực sự rất hiệu quả.
- 天花 在 我们 这儿 已经 完全 绝迹
- ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
招›
绝›