Đọc nhanh: 王牌 (vương bài). Ý nghĩa là: át chủ bài; con chủ bài (ví với người có sức mạnh có uy quyền nhất). Ví dụ : - 他用一张小的王牌吃了我的A牌。 Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.. - 梅花是王牌. Hoa mận là quân bài chủ lực.
王牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. át chủ bài; con chủ bài (ví với người có sức mạnh có uy quyền nhất)
桥牌等游戏中最强的牌,比喻最强有力的人物、手段等
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王牌
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
王›