Đọc nhanh: 诀窍 (quyết khiếu). Ý nghĩa là: bí quyết; mẹo. Ví dụ : - 炒菜的诀窍主要是拿准火候儿。 Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
诀窍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bí quyết; mẹo
(诀窍儿) 关键性的方法
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诀窍
- 口诀
- vè truyền miệng.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
- 思想 开 了 窍 , 工作 才 做得好
- tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 孩子 们 正在 高兴 地念 口诀
- Các em nhỏ đang vui vẻ đọc bài vè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窍›
诀›