Đọc nhanh: 招数 (chiêu số). Ý nghĩa là: nước cờ; động tác; thủ đoạn. Ví dụ : - 无论南方侵略者使出什么招数我都能应付 Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
招数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước cờ; động tác; thủ đoạn
同'着数'
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招数
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
数›