Đọc nhanh: 虎口余生 (hổ khẩu dư sinh). Ý nghĩa là: thoát khỏi miệng hùm; thoát chết; sống sót (sống sót qua cơn tai biến cực kỳ nguy hiểm.); chết hụt.
虎口余生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoát khỏi miệng hùm; thoát chết; sống sót (sống sót qua cơn tai biến cực kỳ nguy hiểm.); chết hụt
比喻历经大难而侥幸保全生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎口余生
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 余生 是 个 新 开始
- Sống sót là một khởi đầu mới.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他 对 发生 的 事 守口如瓶
- Anh kín tiếng về những gì đang xảy ra.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
口›
生›
虎›