Đọc nhanh: 一字不提 (nhất tự bất đề). Ý nghĩa là: không đề cập đến một từ duy nhất (về cái gì đó) (thành ngữ).
一字不提 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đề cập đến một từ duy nhất (về cái gì đó) (thành ngữ)
to not mention a single word (about sth) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字不提
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 别的 老师 对 她 的 提议 不屑一顾
- Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
- 措辞 精当 , 一字 不可 移易
- chọn từ thích hợp, không thể thay đổi một chữ nào cả.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
字›
提›