Đọc nhanh: 不提也罢 (bất đề dã bãi). Ý nghĩa là: tốt nhất đừng đề cập đến nó, thả nó, chúng ta đừng nói về nó.
不提也罢 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tốt nhất đừng đề cập đến nó
best not to mention it
✪ 2. thả nó
drop it
✪ 3. chúng ta đừng nói về nó
let's not talk about it
✪ 4. đừng bận tâm
never mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不提也罢
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 随 你
- Đi cũng được, không đi cũng được, tùy bạn.
- 吃 也罢 , 不吃 也罢 , 随 你
- Ăn cũng được, không ăn cũng được, tùy bạn.
- 他 去 也罢 , 不去 也罢 , 我 不管
- Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 你 工作 忙 , 不去 也罢
- Công việc của anh bận, không đi cũng được.
- 你 不来 也罢 , 我 自己 去 吧
- Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
也›
提›
罢›