yào
volume volume

Từ hán việt: 【yếu.yêu】

Đọc nhanh: (yếu.yêu). Ý nghĩa là: muốn; hi vọng, cần có; muốn có, xin; đòi; yêu cầu. Ví dụ : - 我要买一件毛衣。 Tôi muốn mua một chiếc áo len.. - 若要人不知除非己莫为。 Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.. - 这本词典你还要吗? Quyển sách này bạn còn cần không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. muốn; hi vọng

想;希望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào mǎi 一件 yījiàn 毛衣 máoyī

    - Tôi muốn mua một chiếc áo len.

  • volume volume

    - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非己莫为 chúfēijǐmòwéi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.

✪ 2. cần có; muốn có

希望得到; 希望保持

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本词典 běncídiǎn 还要 háiyào ma

    - Quyển sách này bạn còn cần không?

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 还要 háiyào ma

    - Cái áo này bạn còn cần không?

✪ 3. xin; đòi; yêu cầu

向别人表示把东西等给自己或者还回来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那笔 nàbǐ qián 可能 kěnéng yào 回来 huílai le

    - Số tiền đó khả năng không đòi lại được nữa.

  • volume volume

    - zhǎo 要账 yàozhàng le

    - Tôi phải tìm anh ấy đòi nợ rồi.

✪ 4. nhờ; thỉnh cầu

请求某人做某事,用于让别人做某事时,有命令的语气,会显得不太礼貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 写信 xiěxìn

    - Bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư.

  • volume volume

    - yào bāng 看着 kànzhe 行李 xínglǐ

    - Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy trông hành lí.

✪ 5. cần (bao nhiêu)

需要 (多少)

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi 这件 zhèjiàn 衬衣 chènyī yào 多少 duōshǎo qián

    - Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.

  • volume volume

    - 坐车 zuòchē 只要 zhǐyào 半小时 bànxiǎoshí jiù dào

    - Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.

✪ 6. phải; nên; cần phải

须要;应该

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn huá 大家 dàjiā yào 小心 xiǎoxīn

    - Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 还要 háiyào 起早 qǐzǎo ne

    - Ngày mai cần phải dậy sớm đấy!

✪ 7. sắp; sẽ

将要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • volume volume

    - 会议 huìyì yào 开始 kāishǐ le

    - Cuộc họp sắp bắt đầu.

✪ 8. chắc; có lẽ

表示估计,用于比较

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树阴 shùyīn 底下 dǐxià yào 凉快 liángkuài duō

    - Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 今天 jīntiān yào 凉快 liángkuài 很多 hěnduō ne

    - Hôm qua có lẽ mát hơn hôm nay nhiều!

✪ 9. muốn; cần

表示做某件事的意志

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要学 yàoxué 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy muốn học bơi.

  • volume volume

    - yào 汉语 hànyǔ 学好 xuéhǎo

    - Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan trọng; cần thiết

重大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 要事 yàoshì 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 问题 wèntí de 要点 yàodiǎn

    - Đây là điểm quan trọng của vấn đề.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội dung chính; nội dung quan trọng

重要的内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào hěn 简洁 jiǎnjié

    - Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 今天 jīntiān 会议 huìyì de 纪要 jìyào

    - Đây là nội dung chính của cuộc họp hôm nay.

khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nếu; nếu như

如果,表示假设的关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 要是 yàoshì 下雨 xiàyǔ jiù le

    - Ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.

  • volume volume

    - yào jiù

    - Nếu cậu đi thì tôi không đi.

✪ 2. hoặc là

要么的简称,表示选择的关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào jiù 打球 dǎqiú yào jiù 溜冰 liūbīng

    - Hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng.

  • volume volume

    - 这事要 zhèshìyào 就是 jiùshì zuò yào 就是 jiùshì 完成 wánchéng

    - Việc này hoặc là không làm, hoặc là làm cho xong.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 要么... ..., 要么... ...

Hoặc là thế này, hoặc là thế kia

Ví dụ:
  • volume

    - 要么 yàome chī 要么 yàome 饿死 èsǐ

    - Hoặc là ăn, hoặc là đói chết.

  • volume

    - 要么 yàome 要么 yàome 一个 yígè rén 在家 zàijiā

    - Hoặc là đi, hoặc là ở nhà một mình.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 想 vs 要

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là hai động từ năng nguyện, biểu thị mong muốn nhu cầu chủ quan của người nói và người nghe.
Dạng phủ định đều là 不想 (bùxiǎng) mang nghĩa không muốn.
Khác:
- "" thể hiện ước muốn, mong muốn với ngữ khí nhẹ nhàng, "" thể hiện mong muốn, thường mang tính đòi hỏi cao hơn, vì vậy có thể dịch là: muốn, cần, phải.
- "" còn có ý nghĩa là nhớ (thường ở đằng sau có tân ngữ là danh từ chỉ người hay sự vật).
"" không có cách dùng này.

✪ 2. 要是 vs 要

Giải thích:

Giống:
- "要是" và "" có nghĩa giống nhau và cả hai đều biểu thị giả thiết.
Khác:
- "" cũng có nghĩa của "要么", "要是" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 缴获 jiǎohuò yào 归公 guīgōng

    - những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao