Đọc nhanh: 要 (yếu.yêu). Ý nghĩa là: muốn; hi vọng, cần có; muốn có, xin; đòi; yêu cầu. Ví dụ : - 我要买一件毛衣。 Tôi muốn mua một chiếc áo len.. - 若要人不知,除非己莫为。 Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.. - 这本词典你还要吗? Quyển sách này bạn còn cần không?
要 khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. muốn; hi vọng
想;希望
- 我要 买 一件 毛衣
- Tôi muốn mua một chiếc áo len.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
✪ 2. cần có; muốn có
希望得到; 希望保持
- 这 本词典 你 还要 吗 ?
- Quyển sách này bạn còn cần không?
- 这件 衣服 你 还要 吗 ?
- Cái áo này bạn còn cần không?
✪ 3. xin; đòi; yêu cầu
向别人表示把东西等给自己或者还回来
- 那笔 钱 可能 要 不 回来 了
- Số tiền đó khả năng không đòi lại được nữa.
- 我 得 找 他 要账 了
- Tôi phải tìm anh ấy đòi nợ rồi.
✪ 4. nhờ; thỉnh cầu
请求某人做某事,用于让别人做某事时,有命令的语气,会显得不太礼貌
- 她 要 我 替 她 写信
- Bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư.
- 她 要 我 帮 她 看着 行李
- Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy trông hành lí.
✪ 5. cần (bao nhiêu)
需要 (多少)
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
✪ 6. phải; nên; cần phải
须要;应该
- 路 很 滑 , 大家 要 小心
- Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!
- 明天 还要 起早 呢
- Ngày mai cần phải dậy sớm đấy!
✪ 7. sắp; sẽ
将要
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 会议 要 开始 了
- Cuộc họp sắp bắt đầu.
✪ 8. chắc; có lẽ
表示估计,用于比较
- 树阴 底下 要 凉快 得 多
- Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
- 昨天 比 今天 要 凉快 很多 呢 !
- Hôm qua có lẽ mát hơn hôm nay nhiều!
✪ 9. muốn; cần
表示做某件事的意志
- 他 要学 游泳
- Anh ấy muốn học bơi.
- 你 要 把 汉语 学好
- Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.
要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan trọng; cần thiết
重大
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 这是 问题 的 要点
- Đây là điểm quan trọng của vấn đề.
要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội dung chính; nội dung quan trọng
重要的内容
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 这是 今天 会议 的 纪要
- Đây là nội dung chính của cuộc họp hôm nay.
要 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nếu; nếu như
如果,表示假设的关系
- 明天 要是 下雨 , 我 就 不 去 了
- Ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.
- 你 要 去 我 就 不 去
- Nếu cậu đi thì tôi không đi.
✪ 2. hoặc là
要么的简称,表示选择的关系
- 要 就 去 打球 , 要 就 去 溜冰
- Hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng.
- 这事要 就是 不 做 , 要 就是 完成
- Việc này hoặc là không làm, hoặc là làm cho xong.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要
✪ 1. 要么... ..., 要么... ...
Hoặc là thế này, hoặc là thế kia
- 要么 吃 , 要么 饿死
- Hoặc là ăn, hoặc là đói chết.
- 要么 去 , 要么 一个 人 在家
- Hoặc là đi, hoặc là ở nhà một mình.
So sánh, Phân biệt 要 với từ khác
✪ 1. 想 vs 要
Giống:
- "想" và "要" đều là hai động từ năng nguyện, biểu thị mong muốn nhu cầu chủ quan của người nói và người nghe.
Dạng phủ định đều là 不想 (bùxiǎng) mang nghĩa không muốn.
Khác:
- "想" thể hiện ước muốn, mong muốn với ngữ khí nhẹ nhàng, "要" thể hiện mong muốn, thường mang tính đòi hỏi cao hơn, vì vậy có thể dịch là: muốn, cần, phải.
- "想" còn có ý nghĩa là nhớ (thường ở đằng sau có tân ngữ là danh từ chỉ người hay sự vật).
"要" không có cách dùng này.
✪ 2. 要是 vs 要
Giống:
- "要是" và "要" có nghĩa giống nhau và cả hai đều biểu thị giả thiết.
Khác:
- "要" cũng có nghĩa của "要么", "要是" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›