Đọc nhanh: 摘 (trích). Ý nghĩa là: hái; bẻ; ngắt; lấy; cởi ra; tháo ra; trảy; bứt, chọn; chọn lựa; chọn lọc, vay; mượn; vay nóng. Ví dụ : - 别摘那朵花。 Đừng hái bông hoa đó.. - 她摘下了眼镜。 Cô ấy tháo kính xuống.. - 他在果园里摘苹果。 Anh ấy đang hái táo trong vườn cây ăn quả.
摘 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hái; bẻ; ngắt; lấy; cởi ra; tháo ra; trảy; bứt
取 (植物的花、果、叶或戴着、挂着的东西)
- 别摘 那 朵花
- Đừng hái bông hoa đó.
- 她 摘下 了 眼镜
- Cô ấy tháo kính xuống.
- 他 在 果园 里 摘 苹果
- Anh ấy đang hái táo trong vườn cây ăn quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chọn; chọn lựa; chọn lọc
选取
- 我 从 书 中 摘 了 好 句
- Tôi chọn lọc những câu hay từ cuốn sách.
- 他 摘出 重点 内容
- Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.
✪ 3. vay; mượn; vay nóng
摘借
- 摘 了 几个 钱 救急
- Vay nóng một ít tiền để cứu trợ khẩn cấp.
- 她 困难 时摘 钱
- Khi cô ấy gặp khó khăn sẽ vay tiền.
✪ 4. giành; giành được; đạt được
获得
- 他 摘得 胜利
- Anh ấy đạt được chiến thắng.
- 小明 摘 到 奖牌
- Tiểu Minh đạt được huy chương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摘
✪ 1. 摘 ( + 得 / 取 )+ Tân ngữ ( 金/ 银/ 铜 )
Đạt được cái gì đó
- 他 摘得 胜利
- Anh ấy đạt được chiến thắng.
- 小红 摘取 第一
- Tiểu Hồng đạt được vị trí đầu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘
- 别摘 那 朵花
- Đừng hái bông hoa đó.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 你 把 水果 摘下来 吧
- Con hái trái cây xuống đi.
- 你 可以 上 《 肥皂剧 文摘 》
- Điều đó sẽ đưa bạn vào Soap Opera Digest.
- 你 只 需要 摘下 我 的 手铐
- Bạn chỉ cần tháo vòng bít.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
- 他 正在 看 这 篇文章 的 摘要
- Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摘›