Đọc nhanh: 便览 (tiện lãm). Ý nghĩa là: sách tóm tắt; sách hướng dẫn ngắn gọn; thuyết minh tổng quát; bảng giới thiệu sơ lược (nội dung thường về giao thông, bưu chính hoặc phong cảnh). Ví dụ : - 《邮政便览》 bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
便览 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách tóm tắt; sách hướng dẫn ngắn gọn; thuyết minh tổng quát; bảng giới thiệu sơ lược (nội dung thường về giao thông, bưu chính hoặc phong cảnh)
总括说明;一览(内容多为交通、邮政或风景)
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便览
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
览›