Đọc nhanh: 纵横捭阖 (tung hoành bãi hạp). Ý nghĩa là: chia rẽ; lôi kéo; liên kết lực lượng hoặc phân hoá lực lượng.
纵横捭阖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia rẽ; lôi kéo; liên kết lực lượng hoặc phân hoá lực lượng
指在政治、外交上运用手段进行联合或分化 (纵横:用游说来联合;捭阖:开合)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵横捭阖
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 纵横捭阖
- hợp ngang chia dọc
- 纵横 驰骤
- rong ruổi dọc ngang.
- 捭阖
- tách nhập
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捭›
横›
纵›
阖›
xa thân gần đánh; giao kết nước xa, tấn công nước gần (liên kết với nước xa, tấn công nước gần. Vốn là chính sách ngoại giao của nước Tần thời Chiến quốc, nước Tần dùng chính sách này mà thống nhất sáu nước, lập nên một vương triều thống nhất. Sau nà
chiến tranh không ngại dối lừa; việc quân cơ không nề dối trá; nhà quân sự luôn phải lừa địch