Đọc nhanh: 觥筹交错 (quang trù giao thác). Ý nghĩa là: ăn uống linh đình; yến tiệc linh đình; bữa tiệc linh đình.
觥筹交错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn uống linh đình; yến tiệc linh đình; bữa tiệc linh đình
形容许多人相聚饮酒的热闹场面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觥筹交错
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 犬牙交错
- đan xen vào nhau (như răng chó).
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 觥筹交错
- yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
筹›
觥›
错›