交错 jiāocuò
volume volume

Từ hán việt: 【giao thác】

Đọc nhanh: 交错 (giao thác). Ý nghĩa là: giao thoa; đan xen; xen kẽ; cài vào nhau; lồng vào nhau, đan chéo. Ví dụ : - 犬牙交错。 đan xen vào nhau (như răng chó).. - 纵横交错的沟渠。 kênh rạch dọc ngang.

Ý Nghĩa của "交错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

交错 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giao thoa; đan xen; xen kẽ; cài vào nhau; lồng vào nhau

交叉;错杂; 几个方向不同的线条互相穿过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 犬牙交错 quǎnyájiāocuò

    - đan xen vào nhau (như răng chó).

  • volume volume

    - 纵横交错 zònghéngjiāocuò de 沟渠 gōuqú

    - kênh rạch dọc ngang.

✪ 2. đan chéo

参差; 错杂

So sánh, Phân biệt 交错 với từ khác

✪ 1. 交叉 vs 交错

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "交叉" và "交错" đều không giống nhau, "交错" dùng nhiều trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交错

  • volume volume

    - 纵横交错 zònghéngjiāocuò de 沟渠 gōuqú

    - kênh rạch dọc ngang.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 坦白交代 tǎnbáijiāodài de 过错 guòcuò

    - Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 犬牙交错 quǎnyájiāocuò

    - đan xen vào nhau (như răng chó).

  • volume volume

    - 交给 jiāogěi 他办 tābàn 担保 dānbǎo cuò 不了 bùliǎo

    - Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.

  • volume volume

    - 觥筹交错 gōngchóujiāocuò

    - yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • volume volume

    - 街道 jiēdào 小巷 xiǎoxiàng 交错 jiāocuò zài 一起 yìqǐ

    - Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.

  • volume volume

    - 图上 túshàng 交错 jiāocuò de 树枝 shùzhī 看起来 kànqǐlai hěn yǒu 诗意 shīyì

    - Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao