Đọc nhanh: 交错 (giao thác). Ý nghĩa là: giao thoa; đan xen; xen kẽ; cài vào nhau; lồng vào nhau, đan chéo. Ví dụ : - 犬牙交错。 đan xen vào nhau (như răng chó).. - 纵横交错的沟渠。 kênh rạch dọc ngang.
交错 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao thoa; đan xen; xen kẽ; cài vào nhau; lồng vào nhau
交叉;错杂; 几个方向不同的线条互相穿过
- 犬牙交错
- đan xen vào nhau (như răng chó).
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
✪ 2. đan chéo
参差; 错杂
So sánh, Phân biệt 交错 với từ khác
✪ 1. 交叉 vs 交错
Ý nghĩa và cách sử dụng của "交叉" và "交错" đều không giống nhau, "交错" dùng nhiều trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交错
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 犬牙交错
- đan xen vào nhau (như răng chó).
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 觥筹交错
- yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
错›